Khám phá tính linh hoạt và hiệu suất của máy cắt cỏ ZTR-50 và ZTR-42 Zero Turn
ZTR-50 và ZTR-42 là cặp máy cắt cỏ không vòng quay hiệu suất cao đặt ra các tiêu chuẩn mới trong ngành cảnh quan. Được thiết kế cho cả mục đích sử dụng chuyên nghiệp và dân dụng, những máy cắt cỏ này mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa sức mạnh, độ chính xác và năng suất để xử lý nhiều công việc cắt cỏ một cách dễ dàng.
Động cơ mạnh mẽ cho hiệu năng vượt trội: Cả hai mẫu xe đều được trang bị động cơ V-twin 24HP mạnh mẽ, có dung tích động cơ 764CC đáng kể mang lại sức mạnh ổn định và đáng tin cậy. Những động cơ này đảm bảo rằng cả ZTR-50 và ZTR-42 đều có thể dễ dàng xử lý cỏ dày đặc, địa hình không bằng phẳng và khu vực cắt cỏ rộng lớn.
Chiều rộng cắt rộng để nâng cao hiệu quả: ZTR-50 cung cấp chiều rộng cắt 1250mm (50 inch), trong khi ZTR-42 cung cấp chiều rộng cắt 1050mm (42 inch). Những chiều rộng mở rộng này cho phép tăng phạm vi phủ sóng và giảm thời gian cắt cỏ, khiến cả hai mẫu máy này trở nên lý tưởng để quản lý các bãi cỏ lớn hoặc các cơ sở thương mại nơi hiệu quả về thời gian là rất quan trọng.
Chiều cao cắt có thể điều chỉnh để linh hoạt trong mọi mùa: Cả hai máy cắt cỏ đều có phạm vi chiều cao cắt có thể điều chỉnh từ 38-114mm, đảm bảo rằng bạn có thể đạt được mức cắt mong muốn cho bãi cỏ của mình trong suốt cả năm. Khả năng thích ứng này rất cần thiết để duy trì sức khỏe và vẻ ngoài của cỏ, bất kể loại cỏ hay sự thay đổi theo mùa.
Tính linh hoạt không cần rẽ để kiểm soát vượt trội: Thiết kế không quay vòng của ZTR-50 và ZTR-42 mang lại khả năng cơ động và kiểm soát đặc biệt. Hệ thống truyền động thủy lực, được trang bị hộp số Hydro Gear EZT-2200, cho phép rẽ gấp và điều hướng hiệu quả trong không gian chật hẹp, khiến những chiếc máy cắt cỏ này trở nên hoàn hảo cho những kiểu bãi cỏ phức tạp hoặc những khu vực có nhiều chướng ngại vật.
Các tính năng an toàn và vận hành thân thiện với người dùng: Cả hai mẫu máy đều được trang bị hệ thống khởi động điện để vận hành nhanh chóng và dễ dàng, đồng thời có các tính năng an toàn như ly hợp điện từ và hệ thống phanh lưỡi cắt để đảm bảo cắt cỏ an toàn và có kiểm soát. Đồng hồ đo giờ là tiêu chuẩn trên cả hai, giúp người dùng theo dõi việc sử dụng và lên lịch bảo trì một cách hiệu quả.
Độ bền và tuân thủ môi trường: Được chế tạo bằng các sàn chế tạo bền và khung chắc chắn, ZTR-50 và ZTR-42 được chế tạo để đáp ứng nhu cầu sử dụng thường xuyên. Với dung tích nhiên liệu 18L, những máy cắt cỏ này có thể xử lý các đợt cắt cỏ kéo dài mà không cần phải tiếp nhiên liệu thường xuyên. Ngoài ra, cả hai model đều được chứng nhận đạt tiêu chuẩn CE, EPA và Euro 5, đảm bảo tuân thủ môi trường và an toàn cho người dùng.
Tùy chọn tùy chỉnh cho liên lạc cá nhân: Cung cấp các tùy chọn tùy chỉnh, ZTR-50 và ZTR-42 có thể được điều chỉnh để phản ánh thương hiệu hoặc phong cách cá nhân của bạn. Chọn từ nhiều cách phối màu khác nhau và thêm biểu tượng của bạn cho chiếc máy cắt cỏ. Biểu tượng này không chỉ hoạt động hiệu quả mà còn thể hiện danh tính của bạn.
Tóm lại, máy cắt cỏ ZTR-50 và ZTR-42 là những cỗ máy linh hoạt, mạnh mẽ và hiệu quả được thiết kế để đáp ứng nhu cầu của bất kỳ chuyên gia chăm sóc cỏ hoặc chủ sở hữu tài sản nào. Với chiều rộng cắt rộng, độ cao có thể điều chỉnh và tính linh hoạt khi không quay, cả hai mẫu máy này chắc chắn sẽ nâng cao trải nghiệm cắt cỏ của bạn và tăng năng suất của bạn. Chọn ZTR-50 hoặc ZTR-42 để có giải pháp cắt cỏ đáng tin cậy và được cá nhân hóa, vượt qua thử thách của thời gian.
Số mô hình |
Tiercel ZTR-TZ 24C42 |
Tiercel ZTR-TZ 24C50 |
Động cơ |
Động cơ V-Twin 24HP |
Động cơ V-Twin 24HP |
Sự dịch chuyển |
764cc |
764cc |
Quá trình lây truyền |
Thiết bị thủy lực EZT-2200 |
Thiết bị thủy lực EZT-2200 |
Loại sàn |
chế tạo |
chế tạo |
Chiều rộng cắt |
42in(1050mm) |
50in(1050mm) |
Phạm vi chiều cao cắt |
38-114mm |
38-114mm |
Gắn lưỡi |
Ly hợp điện từ |
Ly hợp điện từ |
Loại đai cắt |
Phần B cao cấp |
Phần B cao cấp |
Bắt đầu |
Khởi động điện |
Khởi động điện |
Chế độ lái xe |
không quay đầu |
không quay đầu |
Tốc độ chuyển tiếp |
7,7 dặm/giờ (12,4 km/giờ) |
7,7 dặm/giờ (12,4 km/giờ) |
Tốc độ ngược |
3,4 dặm/giờ (5,5 km/giờ) |
3,4 dặm/giờ (5,5 km/giờ) |
Lốp-Mặt trước |
13x5.0-6 |
13x5.0-6 |
Lốp-Phía sau |
18x9.5.0-8 |
18x9.5.0-8 |
Đồng hồ đo giờ |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Dung tích nhiên liệu |
18L |
18L |
Số lượng lưỡi dao |
Ba mảnh |
Ba mảnh |
Đèn pha LED |
Tiêu chuẩn |
Tiêu chuẩn |
Trọng lượng tổng thể |
310kg |
320kg |
Kích thước gói L * W * H |
1900×1300×940mm |
1900×1430×940mm |
Tải container 40HQ |
36 chiếc |
36 chiếc |